Dịch vụ tháo lắp máy lạnh tại Long Thành của Điện Lạnh Long Thành. Điện Lạnh Long Thành chuyên phục vụ các nhu cầu về việc tháo cũng như lắp đặt hay di chuyển máy lạnh của các hộ gia đình, công ty, tòa nhà tại Long Thành và các tỉnh thành lân cận.
Tháo - Lắp đặt máy lạnh là công việc Quý khách hàng khó có thể tự tay làm được và Quý khách hàng đang cần một đơn vị uy tín - chuyên tháo lắp máy lạnh uy tín giá rẻ? Không cần phải đi tìm đâu xa. Quý khách hàng chỉ cần lên mạng search " Dịch vụ tháo lắp máy lạnh tại Long Thành " Sẽ cho kết quả ra rất nhiều đơn vị điện lạnh uy tín tại Long Thành. Điện Lạnh Long Thành rất tự hào là một trong số đơn vị uy tín về Dịch vụ tháo lắp máy lạnh tại Long Thành được quý khách hàng lựa chọn và tin dùng.
Tự hào là đơn vị tiêu biểu ngành điện lạnh trong 6 năm qua. Điện Lạnh Long Thành tự tin mang lại lại dịch vụ tốt nhất cho nhu cầu lắp đặt và Dịch vụ tháo lắp máy lạnh tại Long Thành. Dù là đợt cao điểm nắng nóng hay những ngày thường thì chỉ từ 15 – 30p sau khi nhận đuợc yêu cầu dịch vụ từ quý khách hàng.
Đội ngũ thợ tháo lắp máy lạnh tại nhà được bố trí ở khắp huyện Long Thành
Sự chuyên nghiệp từ giao tiếp, ăn mặc sạch sẽ, ăn nói lịch sự và đầy đur chuyên môn về điện lạnh là những gì thợ của Điện Lạnh Long Thành bắt buộc phải có.
Phụ kiện thay thế và linh kiện cho máy lạnh chúng tôi Cam Kết chính hãng 100%, thời gian bảo hành lên đến 12 tháng.
Với phương châm làm ăn lâu dài, và chi nhánh rộng khắp nên Điện Lạnh Long Thành cam kết không chặt chém. Nghiêm cấm thợ lắp đặt- Dịch vụ tháo lắp máy lạnh có bất cứ 1 hành động gian lận khách hàng.
=> Nếu phát hiện, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay số Hotline: 0968 274 207
Chúng tôi có nhiều chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng gọi lắp máy lạnh có số lượng lớn dù là khách mới hay khách cũ.
Phục vụ khách hàng 24/7, kể cả ngày lễ, ngày nghỉ.
" Lấy khách hàng là trọng tâm - Không từ bỏ khách hàng dù là việc nhỏ nhất "
Ngoài Dịch vụ tháo lắp máy lạnh tại nhà Long Thành, Điện Lạnh Long Thành còn cung cấp các dịch vụ như: Dịch vụ tháo lắp máy lạnh, vệ sinh bảo dưỡng máy lạnh tại nhà, bảo trì máy lạnh; nạp gas máy lạnh… với sự uy tín và chuyên nghiệp cùng với giá thành hợp lý nhất thị trường tại Long Thành.
Điện Lạnh Long Thành là công ty dịch vụ và có đầy đủ hóa đơn VAT, hóa đơn bán lẻ, hóa đơn trực tiếp và phiếu bảo hành cho khách hàng có nhu cầu.
QUY TRÌNH LẮP ĐẶT - THÁO LẮP MÁY LẠNH
Buớc 1. Chuẩn bị đồ nghề chuyên dụng để tháo máy lạnh.
- Việc tháo máy lạnh rất đơn giản, nhưng không thể thiếu đồ nghề chuyên dụng để tháo máy lạnh như: Bộ lục giác, Kìm cắt, Băng dính điện,......
Buớc 2. Bật máy lạnh
- Tiến hành kiểm tra sơ bộ nguồn điện có bị chuột cắn, chập cháy. Nếu không thì bật Aptomat và dùng điều khiển khởi động chế độ làm lạnh. Rồi tiến hành khóa Gas máy lạnh.
Buớc 3. Khóa thu hồi hay nhốt gas máy lạnh là gì?
- Sau khi máy máy lạnh chạy, dàn nóng thấy block máy lạnh chạy thì ta tiến hành khóa gas máy lạnh bằng lục giác. Khóa đầu ống đồng nhỏ(đầu đẩy) trước. Mục đích để máy nén thu gas hết từ mặt lạnh trong các ống đồng trở về và nhốt gas lại ở cục nóng, đợi khoảng 5 đến 10 phút thì khóa đầu ống đồng to(đầu hút).
Buớc 4. Khóa gas xong ngắt nguồn điện
- Sau khi khóa gas xong thì tắt máy và tháo các phần liên kết giữa mặt lạnh, cục nóng máy lạnh (dây điện, ống đồng, rắc co máy lạnh).
Cần bịt đầu ống đồng kín tránh trường hợp bụi chui vào đường ống gây tắc ẩm cho máy lạnh sau khi tháo lắp, Dịch vụ tháo lắp.
Buớc 5. Tháo cục lạnh và cục nóng máy lạnh
Tiến hành tháo cục lạnh và cục nóng máy lạnh:
- Cục lạnh nằm phía ngoài trời. Nên đảm bảo an toàn lao động trước khi qua tháo, Vì cục nóng tương đối nặng nên hết sức lưu ý.
- Cục lạnh nằm trong nhà. Sau khi tháo xong nên vệ sinh sạch sẽ và để chỗ cẩn thận không bị xước và bẩn cục nóng.
Buớc 6. Bọc kín và vệ sinh máy lạnh
Đây là bước cuối cùng khi tháo máy lạnh. Nếu quý khách hàng muốn tháo và cất lưu trữ chưa lắp thì sau khi tháo xong sẽ vệ sinh và để gọn gàng chỗ thoáng mát tránh hư hỏng không cần thiết.
Những kĩ thuật lắp đặt máy lạnh cần phải biết
- Vị trí lắp đặt dàn nóng cách dàn lạnh độ cao không quá 12m để tránh sự sụt giảm của máy lạnh không khí và hao gas cùng các vấn đề khác.
- Vị trí đặt cục nóng cần tránh ánh nắng chiếu xuống trực tiếp gây nên nóng quá mức và giảm hiệu suất làm việc, khả năng tự tản nhiệt bị kém đi khiến điện năng bị kém đi cùng với giảm tuổi thọ máy lạnh xuống.
- Dàn nóng được đặt ở nới thoáng gió sẽ khiến chức năng tản nhiệt tự nhiên được tốt nhất và nhiệt độ luôn ổn định.
Đặc biệt khoảng cách ống đồng giữa cục nóng và cục lạnh tối thiểu 2 đến 3 mét. Nhằm đáp ứng máy chạy ổn định và lưu thông gas tốt hơn
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG
STT |
VẬT TƯ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VNĐ/Chưa VAT |
1 |
Chi phí nhân công lắp máy |
||
1.1 |
Công suất 9.000BTU-12.000BTU |
Bộ |
200.000 |
1.2 |
Công suất 18.000BTU |
Bộ |
250.000 |
1.3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
300.000 |
1.4 |
Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) |
Bộ |
250.000 |
1.5 |
Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) |
Bộ |
350.000 |
2 |
Ống đồng Ruby, bảo ôn, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) |
||
2.1 |
Loại máy treo tường công suất 9.000BTU |
Mét |
160.000 |
2.2 |
Loại máy treo tường công suất 12.000BTU |
Mét |
170.000 |
2.3 |
Loại máy treo tường công suất 18.000BTU |
Mét |
200.000 |
2.4 |
Loại máy treo tường công suất 24.000BTU |
Mét |
210.000 |
2.5 |
Băng quấn cho máy 9000BTU - 24000BTU |
Mét |
3.000 |
2.6 |
Bảo ôn điều hòa treo tường |
Mét |
14.000 |
3 |
Giá đỡ cục nóng |
||
3.1 |
Loại máy treo tường công suất 9.000BTU - 12.000BTU |
Bộ |
90.000 |
3.2 |
Loại máy treo tường công suất 18.000BTU - 24.000BTU |
Bộ |
120.000 |
3.3 |
Giá đỡ cục nóng chân quỳ |
Bộ |
250.000 |
3.4 |
Chân giá ngang |
Bộ |
380.000 |
3.5 |
Chân giá dọc |
Bộ |
300.000 |
4 |
Dây điện |
||
4.1 |
Dây điện 2x1.5mm |
Mét |
17.000 |
4.2 |
Dây điện 2x2.5mm |
Mét |
22.000 |
4.3 |
Dây điện 2x4mm |
Mét |
30.000 |
5 |
Ống nước |
||
5.1 |
Ống thoát nước mềm |
Mét |
10.000 |
5.2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
20.000 |
5.3 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
40.000 |
6 |
Chi phí khác |
||
6.1 |
Attomat 1 pha |
Cái |
90.000 |
6.2 |
Hút chân không |
Bộ |
150.000 |
6.3 |
Hàn ống đồng |
Mối |
50.000 |
6.4 |
Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) |
Bộ |
50.000 |
7 |
Chi phí phát sinh khác (nếu có) |
||
7.1 |
Chi phí thang dây ( tùy độ khó địa hình ) |
Bộ |
200.000~800.000 |
7.2 |
Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) |
Mét |
80.000 |
7.3 |
Bảo dưỡng máy cũ điều hòa dân dụng 9000BTU - 24000BTU(chưa bao gồm nạp Gas) |
Bộ |
200.000 |
7.4 |
Công tháo dỡ máy cũ 9000BTU – 24000BTU(địa hình thông thường) |
Bộ |
150.000 |
7.5 |
Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường |
Mét |
50.000 |
7.6 |
Vệ sinh đường ống đã qua sử dụng bằng gas |
Máy |
300.000 |
7.7 |
Kiểm tra và vệ sinh đường ống chưa sử dụng bằng gas(đối với nhà đi dây sắn) |
Máy |
150.000 |
7.8 |
Đi ống trên trần thạch cao |
Mét |
30.000 |
7.9 |
Khoan rút lõi cho tường gạch 10-20cm (Không áp dụng cho khoan bê tông) |
Bộ |
300.000 |
7.10 |
Chi phí nặp gas (R410A,R32) |
|
7.000 |
BẢNG GIÁ VẬT TƯ LẮP ĐẶT BÌNH NÓNG LẠNH 2023 TẠI LONG THÀNH
TT |
VẬT TƯ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VNĐ/Chưa VAT |
1 |
Công lắp |
Bộ |
200.000 |
2 |
Dây cấp |
đôi |
150.000 |
3 |
Kép |
đôi |
40.000 |
4 |
Băng tan |
cuộn |
10.000 |
5 |
Tháo máy cũ |
Bộ |
150.000 |
6 |
Ti treo |
Bộ |
450.000 |
7 |
Giá đỡ |
cái |
350.000 |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA CÔNG NGHIỆP
STT |
VẬT TƯ |
ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ/Chưa VAT |
1 |
Chi phí nhân công lắp máy |
||
1.1 |
Công lắp điều hòa tủ đứng 18.000BTU - 28.000BTU |
Bộ | 450.000 |
1.2 |
Công lắp điều hòa tủ đứng 30.000BTU - 50.000BTU |
Bộ | 550.000 |
1.3 |
Công lắp đặt điều hòa Âm trần/ Áp trần /Multi 18.000BTU - 28.000BTU |
Bộ | 550.000 |
1.4 |
Công lắp đặt điều hòa Âm trần/ Áp trần /Multi 30.000BTU - 50.000BTU |
Bộ |
700.000 |
2 |
Ống đồng Ruby, bảo ôn, băng cuốn |
||
2.1 |
Ống đồng cho điều hòa tủ đứng, cassette, âm trần từ 18.000BTU -50.000BTU |
Mét | 350.000 |
2.2 |
Bảo ôn + Băng quấn loại to |
Mét | 50.000 |
3 |
Ti treo mặt lạnh |
||
3.1 |
Loại máy treo tường công suất 9.000BTU - 12.000BTU |
Bộ | 150.000 |
3.2 |
Loại máy treo tường công suất 18.000BTU - 24.000BTU |
Bộ | 180.000 |
3.3 |
Giá đỡ cục nóng chân quỳ |
Bộ | 250.000 |
3.4 |
Chân giá ngang |
Bộ | 380.000 |
3.5 |
Chân giá dọc |
Bộ | 300.000 |
4 |
Dây điện |
||
4.1 |
Dây điện 2x1.5mm |
Mét | 17.000 |
4.2 |
Dây điện 2x2.5mm |
Mét | 22.000 |
4.3 |
Dây điện 2x4mm |
Mét | 30.000 |
5 |
Ống nước |
||
5.1 |
Ống thoát nước mềm |
Mét | 10.000 |
5.2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét | 20.000 |
5.3 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét | 40.000 |
6 |
Chi phí khác |
||
6.1 |
Attomat 1 pha |
Cái | 100.000 |
6.2 |
Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường |
Mét | 50.000 |
6.3 |
Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) |
Bộ | 50.000 |
6.4 |
Ống thoát nước điều hòa 9000BTU - 24000 BTU ( ruột mềm ○ 10 ) |
Mét | 10.000 |
7 |
Chi phí phát sinh khác (nếu có) |
||
7.1 |
Chi phí thang dây |
Bộ | 300.000 |
7.2 |
Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) |
Mét | 80.000 |
7.3 |
Bảo dưỡng máy cũ điều hòa dân dụng 9000BTU - 24000BTU |
Bộ | 200.000 |
7.5 |
Công tháo dỡ máy cũ 9000BTU – 24000BTU |
Bộ | 150.000 |
7.6 |
Hàn ống đồng |
Mối | 50.000 |
7.6.1 |
Hút chân không |
Bộ | 150.000 |
7.7 |
Vệ sinh đường ống đã qua sử dụng bằng gas |
Máy | 300.000 |
7.8 |
Vệ sinh đường ống chưa sử dụng bằng gas |
Máy | 150.000 |
7.9 |
Đi ống trên trần thạch cao |
Mét | 30.000 |
*** Quý khách hàng lưu ý : Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả phụ thuộc vào thời giá.